Nhu cầu vận chuyển các mặt hàng cần bảo quản nhiệt độ trong nội thành ngày càng tăng và theo đó cũng là yêu cầu khắt khe hơn về nhiệt độ, bảo quản hàng hóa.
Đó là tiền đề cho sự ra đời của mẫu xe thùng lạnh Isuzu QKR230 tải trọng 1T9, đóng thùng đông lạnh chịu lực, lạnh sâu Lamberet và sử dụng máy lạnh ThermalMaster T2500SE tích hợp hệ thống điện dự phòng 3 pha 380V.
Tổng quan xe đông lạnh 1T9 Isuzu QKR230 ThermalMaster T2500SE 380V




Thông số kỹ thuật xe đông lạnh 1T9 Isuzu QKR230 ThermalMaster T2500SE 380V
Trọng lượng bản thân : | 3000 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1490 | kG |
– Cầu sau : | 1510 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1795 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5470 x 2000 x 2830 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3420 x 1810 x 1770 | mm |
Khoảng cách trục : | 2765 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1398/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.