Xe tập lái hạng C mới đạt tiêu chuẩn quy chuẩn theo nghị định 35 và Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ số 36/2024/QH15.
Có thiết kế sẵn bàn đạp thắng phụ, giúp giáo viên kiểm soát tốc độ giữ an toàn cho học viên.

Phía trước thùng được thiết kế hai cửa sổ thông gió, có cửa lùa kéo che mưa nắng, giữ nhiệt độ và không khí trong thùng xe luôn thoáng mát.
Xe đào tào lái xe được trang bị thắng phụ, hộp DAT (thiết bị giám sát quãng đường và thời gian học thực hành, option).
Ngoài ra, với cơ cấu thắng (phanh) trợ lực hơi dẫn động thủy lực (dầu thắng) giúp học viên và giáo viên đạp thắng nhẹ hơn, cảm giác thắng tốt hơn, thắng ăn hơn mà vẫn không bị dính hỗn, tập lái xe tải chưa bao giờ dễ dàng đến thế.

Hai bên hông thùng là vách thùng và xương thùng được hàn cố định, đảm bảo an toàn cho học viên/ người ngồi trong thùng, được thiết kế 02 hàng bạt (màn) che mưa nắng có thể mở lên để thông thoáng.

Phía sau thùng thiết kế các tay nắm, bậc thang, giúp học viên an toàn khi lên xuống thùng xe.

Bên trong thùng có sẵn ghế ngồi cho học viên, lắp thêm nệm (option) và đai an toàn (option), ngoài ra chủ xe là người cẩn thận và lâu dài nên trang bị thêm sàn inox chống gỉ sét (option) giúp sàn thùng luôn sạch sẽ sử dụng bền bỉ.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẬP LÁI HẠNG C MỚI ISUZU FRR650
Trọng lượng bản thân : | 4405 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6400 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8640 x 2430 x 3230 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6680/— x 2320/— x 2060/— | mm |
Khoảng cách trục : | 4990 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1E5S | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 5193 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 150 kW/ 2600 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |
Cơ cấu điều khiển phanh chính bố trí thêm ở bên phụ và thiết bị giám sát quãng đường và thời gian học thực hành lái xe. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.