Máy Lạnh thùng xe tải Carrier Citimax 1000 C1000 công suất cực đại 7.900W, tốc độ gió 3.300m³/h, lốc nén hoạt động cùng động cơ xe, hiệu suất cao với chi phí thấp.
Công suất làm lạnh lớn:
Là sản phẩm mới của dòng sản phẩm Citimax, các mẫu Citimax 1000 & Citimax 1100 high-cab tiếp tục duy trì độ bền và khả năng kiểm soát nhiệt độ chính xác. Thiết kế bộ ngưng tụ (dàn nóng) nhỏ gọn và bộ bay hơi (dàn lạnh) siêu mỏng để tải nhiều hơn, lưu lượng khí đủ và tốc độ khí mạnh đảm bảo độ chính xác của khả năng kiểm soát nhiệt độ trong thùng xe.
Đơn giản:
Dễ dàng lắp đặt, tất cả các thiết bị đều siêu mỏng và nhẹ. Dễ vận hành, điều khiển trong cabin và điều khiển vi xử lý.
Đa dụng:
Dành cho mọi môi trường. Dành cho mọi loại xe, phù hợp với thùng đông lạnh.
Những ưu điểm:
- Công suất lạnh mát lớn
- Nhỏ gọn
- Đa dụng

Thông số kỹ thuật máy Lạnh thùng xe tải Carrier Citimax 1000 C1000
SỐ LOẠI | CITIMAX 1000 |
CÔNG SUẤT 0C (W) | 7,900 |
CÔNG SUẤT -18C (W) | 3,800 |
CÔNG SUẤT -25C (W) | |
LƯU LƯỢNG GIÓ (m³/h) | 3,300 |
ĐIỆN ÁP (V) | 24V |
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ (W) | 7,400 |
SL QUẠT NÓNG/LẠNH | 3/3 |
GAS | R404A |
LƯỢNG GAS SỬ DỤNG (Kg) | 3.6 |
TL DÀN NÓNG (Kg) | 53 |
TL DÀN LẠNH (Kg) | 46 |
TL MÁY NÉN (Kg) | |
TL PHỤ KIỆN (Kg) | |
TỔNG TL (Kg) | 102.6 |
KT DÀN NÓNG (mm) | 1780 x 388 x 304 |
KT DÀN LẠNH (mm) | 1560 x 689 x 225 |
KT MÁY NÉN (mm) | QP21 |
KT BẢNG ĐK (mm) | |
RÃ ĐÔNG | GA NÓNG TĐ/TC |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.